TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chan chứa

chan chứa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tràn đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn trề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có số’ lượng quá lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuôn tràn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy ắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy dẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy ói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đông nghịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tràn ngập.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chan chứa

voll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gefüllt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ausgiebig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reichlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überschwemmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

strotzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

übervoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von od. vor etw. (Dat.)

in Freude schwimmen

tràn ngập niềm vui.

die Sonne ergoss ein gleißendes Licht über das Tal

mặt trời tỏa ánh nắng lóng lánh trển thung lũng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übervoll /a/

đầy ắp, đầy dẫy, đầy ói, đầy ắp, đông nghịt, chan chứa, tràn đầy, tràn ngập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strotzen /['ftrotsan] (sw. V.; hat)/

đầy đủ; tràn trề; tràn ngập; chan chứa;

: von od. vor etw. (Dat.)

schwimmen /(st. V.)/

(ist) chan chứa; tràn ngập; có số’ lượng quá lớn;

tràn ngập niềm vui. : in Freude schwimmen

ergießen /(st. V.; hat)/

(geh ) tỏa ra; tuôn tràn; tràn đầy; chan chứa (aussenden, ver stromen);

mặt trời tỏa ánh nắng lóng lánh trển thung lũng. : die Sonne ergoss ein gleißendes Licht über das Tal

Từ điển tiếng việt

chan chứa

- tt, trgt. Đầy; lai láng: Chan chứa những tính cách điển hình của xã hội (ĐgThMai).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chan chứa

voll (a), gefüllt (a), ausgiebig (a), reichlich (a); überschwemmen vt; nước mát chan chứa zahllose Tränen f/pl