schwimmen /(st. V.)/
(hat/ist) bơi;
bơi lội;
ich kann nicht schwimmen : tôi không biết bơi.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) bơi đến nơi nào;
ans Ufer schwimmen : bơi vào bờ.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) bơi một chặng;
một đoạn đường;
wir sind einige Kilometer geschwommen : chúng tôi đã bơi vài cây số.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) thi môn bơi;
einen neuen Rekord schwimmen : lập một kỷ lục mới trong thi bơi.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) bơi thi đấu (một cự ly);
100 Meter Schmetterling schwimmen : thi bơi cự ly 100 mét bướm.
schwimmen /(st. V.)/
(hat/ist) nổi;
trội bềnh bồng;
Wrackteile waren auf dem Wasser geschwommen : những mảnh vỡ trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
schwimmen /(st. V.)/
(hat) phủ;
tràn ngập;
ihre Augen schwammen : mắt nàng đẫm lệ.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) chan chứa;
tràn ngập;
có số’ lượng quá lớn;
in Freude schwimmen : tràn ngập niềm vui.
schwimmen /(st. V.)/
(ist) nhòe;
mờ;
chập chờn;
không có hình dạng rõ ràng (verschwimmen);
die Zahlen schwam men vor ihren übermüdeten Augen : những con số nhòe nhoẹt trước đôi mắt mệt mỏi của nàng. 1
schwimmen /(st. V.)/
(hat) (ugs ) bốỉ rối;
lúng túng;
cảm thấy chới với;