TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tăm

tăm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bơi lội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biét bơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái tăm

cái tăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tăm

Schaum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Merkmal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kennzeichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Symptom

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zahnstocher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Speiche

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwimmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái tăm

Zahnstocher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stocher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Er sitzt vor seinem Nachttisch, hört, wie sein Badewasser einläuft und fragt sich, ob außerhalb seines Geistes noch irgend etwas existiert. Diese Umarmung seiner Mutter, hat es die wirklich gegeben?

Anh ngồi tước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tăm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hưu. vòng tay ôm của mẹ thật có không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überfluß schwimmen

« sóng sung sưóng, sóng phong lưu, sóng cuộc đòi bơ sữa; 2. biét bơi; 3. (nghĩa bóng) tăm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stocher /der; -s, -/

cái tăm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwimmen /vi (/

1. bơi, bơi lội; in Tränen - đầm đìa nUóc mắt, đãm lệ; in Überfluß schwimmen « sóng sung sưóng, sóng phong lưu, sóng cuộc đòi bơ sữa; 2. biét bơi; 3. (nghĩa bóng) tăm; im Geld - sống trong cảnh giàu sang; mir schwimmt den Augen tôi nhìn mù mỏ.

Zahnstocher /m -s, =/

cái tăm (xỉa răng);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tăm

1) Schaum m;

2) (ngb) Spur m, Merkmal n; Kennzeichen n, Symptom n;

3) Zahnstocher m; ngậm tăm (ngb) völlige Schweigen bewahren;

4) Speiche f.