TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một đoạn đường

bơi một chặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một đoạn đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một đoạn đường

schwimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die mit bis zu 100 Umdrehungen pro Sekunde rotierenden Geißeln ermöglichen den Bakterien Wegstrecken von bis zu 60 Zelllängen pro Sekunde zurückzulegen und damit auf Umweltfaktoren wie Licht oder chemische Stoffe zu reagieren (Fototaxis bzw. Chemotaxis).

Các lông roi này có thể quay đến 100 vòng mỗi giây và có thể giúp vi khuẩn di chuyển một đoạn đường đến 60 lần chiều dài của tế bào và qua đó có thể phản ứng đối với ảnh hưởng môi trường như ánh sáng hay hóa chất (fototaxis hay chemotaxis).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und als er eine Zeitlang fortgeritten war, stand da ein Zwerg auf dem Wege, der rief ihn an und sprach 'wo hinaus so geschwind?,

Khi đã đi được một đoạn đường dài, chàng gặp một người lùn. Người đó hỏi chàng:- Này, đi đâu mà vội thế? Hoàng tử đáp với giọng khinh khỉnh:-

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit ist eine eingeschränkte Weiterfahrt möglich.

Nhờ vậy, ô tô có thể chạy tiếp một đoạn đường giới hạn.

Legt z.B. ein gebremstes Rad mit einem Abrollumfang von 2 m nur einen Weg von 2,2 m während einer Umdrehung zurück, so beträgt der Wegunterschied zwischen Reifenumfang und Bremsweg 0,2 m. Dies entspricht einem Schlupf von 10 %.

Thí dụ khi một bánh xe với chu vi lăn tròn 2,0 m được phanh, đi qua một đoạn đường là 2,2 m sau một vòng quay, như thế có sự sai biệt giữa chu vi bánh xe và quãng đường phanh là 0,2 m. Điều này tương ứng với sự trượt bánh 10 %.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir sind einige Kilometer geschwommen

chúng tôi đã bơi vài cây số.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwimmen /(st. V.)/

(ist) bơi một chặng; một đoạn đường;

chúng tôi đã bơi vài cây số. : wir sind einige Kilometer geschwommen