einfallen /(st. V.; ist)/
nhớ lại;
sực nhớ ra;
chợt nảy ra (ý nghĩ);
thậm chí trong mơ tôi cũng không nghĩ đến điều đó (tôi hoàn toàn không có ý định thực hiện điều đó) : das fällt mir gar nicht im Traum[e] ein! phải tìm một giải pháp, một lối thoát. : sich etwas einfallen lassen [müssen]
beikommen /(st. V.; ist)/
(geh ) nảy ra ý định;
sực nhớ ra;
chợt nghĩ ra (entfallen);