TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beikommen

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tién gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp cận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưóc tói gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến sát.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi kịp ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đổi đầu với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngang hàng với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nảy ra ý định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sực nhớ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp cận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đưa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beikommen

beikommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. beikommen

sánh được với aỉ.

man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen

người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác.

mach, dass du beikommst!

nào, mày hãy đến đây!

die Öffnung ist so eng, dass man mit der Tange nicht beikommt

khe hở hẹp đến nỗi người ta không đưa được cái kìm vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beikommen /(st. V.; ist)/

đuổi kịp ai; có thể đổi đầu với ai; ngang hàng với ai;

jmdm. beikommen : sánh được với aỉ.

beikommen /(st. V.; ist)/

chế ngự; làm chủ; giải quyết (một vấn đề);

man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen : người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác.

beikommen /(st. V.; ist)/

(geh ) nảy ra ý định; sực nhớ ra; chợt nghĩ ra (entfallen);

beikommen /(st. V.; ist)/

(landsch) đến đây; đến gần (herbeikommen);

mach, dass du beikommst! : nào, mày hãy đến đây!

beikommen /(st. V.; ist)/

(landsch ) tiếp cận được; có thể đến gần; có thể đưa vào (heranreichen);

die Öffnung ist so eng, dass man mit der Tange nicht beikommt : khe hở hẹp đến nỗi người ta không đưa được cái kìm vào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beikommen /vi (s) (D)/

đến gần, tién gần, tói gần, tiếp cận, bưóc tói gần, tiến sát.