beikommen /(st. V.; ist)/
đuổi kịp ai;
có thể đổi đầu với ai;
ngang hàng với ai;
jmdm. beikommen : sánh được với aỉ.
beikommen /(st. V.; ist)/
chế ngự;
làm chủ;
giải quyết (một vấn đề);
man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen : người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác.
beikommen /(st. V.; ist)/
(geh ) nảy ra ý định;
sực nhớ ra;
chợt nghĩ ra (entfallen);
beikommen /(st. V.; ist)/
(landsch) đến đây;
đến gần (herbeikommen);
mach, dass du beikommst! : nào, mày hãy đến đây!
beikommen /(st. V.; ist)/
(landsch ) tiếp cận được;
có thể đến gần;
có thể đưa vào (heranreichen);
die Öffnung ist so eng, dass man mit der Tange nicht beikommt : khe hở hẹp đến nỗi người ta không đưa được cái kìm vào.