Việt
tiếp cận được
có thể đến gần
có thể đưa vào
Đức
beikommen
Sehr aussichtsreich werden zukünftig Bioprozesse mit gentechnisch veränderten Hefen sein, die nicht nur die leicht verwertbaren Kohlenhydrate Glukose, Saccharose und Stärke vergären können, sondern denen auch Gene für Enzyme zur Lignozelluloseverwertung eingeschleust wurden.
Rất hứa hẹn cho tương lai là quá trình sinh học với nấm men chuyển gen. Chúng có thể chẳng những lên men dễ dàng các carbohydrate như glucose, sucrose và tinh bột, mà người ta còn có thể đưa vào chúng gen cho enzyme để xử lý lignocellulose.
Hauptgruppe 6: Stoffeigenschaften ändern Erwünschte Werkstoffeigenschaften der Werkstücke werden durch Einbringen, Umlagern oder Aussondern von Stoffteilchen erreicht (Bild 4).
Nhóm chính 6: Thay đổi đặc tính vật liệu Để thay đổi đặc tính của vật liệu chi tiết theo ý muốn, ta có thể đưa vào, chuyển đổi kết cấu hay loại ra bớt vật liệu (Hình 4).
Wendeschneidplatten (Bild 2). Sie besitzen mehrere Schneidkanten, die durch einfaches Drehen bzw. Wenden zum Einsatz gebracht werden können.
Tấm cắt trở bề (Hình 2) có nhiều cạnh cắt, có thể đưa vào sử dụng qua việc quay mảnh cắt.
die Öffnung ist so eng, dass man mit der Tange nicht beikommt
khe hở hẹp đến nỗi người ta không đưa được cái kìm vào.
beikommen /(st. V.; ist)/
(landsch ) tiếp cận được; có thể đến gần; có thể đưa vào (heranreichen);
khe hở hẹp đến nỗi người ta không đưa được cái kìm vào. : die Öffnung ist so eng, dass man mit der Tange nicht beikommt