einfallen /(st. V.; ist)/
chợt nhớ ra;
nhớ lại;
tôi không thể nhớ ra tên anh ta : sein Name fällt mir nicht ein đột nhiên nàng chợt nhớ ra rằng mình có một cuộc hẹn. : plötzlich fiel ihr ein, dass sie eine Verabredung hatte
einkommen /(st. V.; ist)/
(veraltet, noch landsch ) chợt nghĩ ra;
chợt nhớ ra;
hochkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
chợt ý thức được;
chợt nhớ ra;
chợt hiểu ra;
một hồi ức chợt hiển hiện trong đầu hắn. : eine Erinnerung kam in ihm hoch
aufjblitzen /(sw. V.)/
(ist) đột ngột hiện lên trong ý thức;
chợt nghĩ ra;
chợt nhớ ra;
một ý nghĩ chạt lóe lên trong đầu hắn. : eine Idee blitzte in ihm auf