einkommen /(st. V.; ist)/
(veraltend) (tiền) thu vào;
thu lợi;
durch den Verkauf ist eine größere Summe eingekommen : việc bán món hàng đã đem lại một số tiền lớn.
einkommen /(st. V.; ist)/
(bes Sport) đến đích;
der Läufer kam als Zweiter ein : vận động viên đến đích với hạng nhì (Seemannsspr. : ) das Schiff kommt in den Hafen ein: tàu dang tiến vào hải cảng.
einkommen /(st. V.; ist)/
(geh ) yêu cầu;
nài xin;
thỉnh cầu;
[bei jmdm.] um etw. Ein kommen : thỉnh cầu ai điều gì um Urlaub einkommen : xin được nghỉ phép.
einkommen /(st. V.; ist)/
(veraltet, noch landsch ) chợt nghĩ ra;
chợt nhớ ra;
Einkommen /das; -s, -/
khoản thu nhập;
lợi tức;
tiền lương;
ein hohes monatliches Einkommen haben : có khoản thu nhập hàng tháng khá cao.