einkommen /(st. V.; ist)/
(veraltend) (tiền) thu vào;
thu lợi;
việc bán món hàng đã đem lại một số tiền lớn. : durch den Verkauf ist eine größere Summe eingekommen
einnehmen /(st. V.; hat)/
(tiền bạc) thu vào;
kiếm được;
thu nhập (verdienen);
hôm nay họ không thu được nhiều tiền. : sie haben heute nicht viel Geld eingenommen