TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu vào

thu vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thu vào

 inlet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pay in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pay in

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

thu vào

einkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie messen online die Absorption von UV/VIS-Strahlung jedes die Trennsäule verlassenden Stoffes, sodass diese dann portionsweise (fraktioniert) in einem Fraktionssammler aufgefangen werden können (Bild 1, vorangegangene Seite).

Chúng đo trực tuyến sự hấp thụ bức xạ UV / VIS của mỗi chất rời khỏi cột, sao cho từng phần một được thu vào ống nhập (Hình 1, trang trước).

Dabei wirken unterschiedliche Bakterienarten zusammen, unter anderem Methanbakterien, sodass energiereiches Biogas (2/3 Methan, 1/3 Kohlenstoffdioxid) entsteht, das im Gasbehälter gesammelt und beispielsweise für die Faulbehälterheizung oder anderweitig genutzt werden kann.

Các loại vi khuẩn cùng hoạt động với nhau, trong đó có vi khuẩn methane, phát sinh rakhí sinh học với năng lượng cao(2/3methane và 1/3 carbondioxide). Khí hỗn hợp này được thu vào một bình chứa khí và được dùng thí dụ để sưởi nóng bồn phân hủy hay cho một ứng dụng nào khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der größte Teil Wasser wird über die Bremsschläuche aufgenommen, nach 2 Jahren sind etwa 3,5 % Wasseranteil und damit der gefährliche Nass-Siedepunkt erreicht.

Phần nước lớn nhất được thu vào qua ống dẫn mềm của phanh. Sau hai năm, lượng nước thu vào là khoảng 3,5 % và như vậy đã đạt tới nhiệt độ sôi ướt nguy hiểm.

Der Kühler soll die von der Kühlflüssigkeit aufgenommene Wärme an die Luft abführen (Bild 2).

Bộ tản nhiệt có nhiệm vụ truyền nhiệt lượng được chất lỏng làm mát hấp thu vào không khí (Hình 2).

Weil an PIN T1 des Steuergerätes J256 Spannung anliegt, steuert das Steuergerät die Drehrichtung des Elektromotors V82 für die Hydraulikpumpe so, dass die Kolbenstange des Hydraulikzylinders einfährt.

Vì ở chân T1 của bộ điều khiển J256 có điện áp, chiều quay của động cơ điện V82 của bơm thủy lực được điều khiển sao cho thanh piston của xi lanh thủy lực được thu vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch den Verkauf ist eine größere Summe eingekommen

việc bán món hàng đã đem lại một số tiền lớn.

sie haben heute nicht viel Geld eingenommen

hôm nay họ không thu được nhiều tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einkommen /(st. V.; ist)/

(veraltend) (tiền) thu vào; thu lợi;

việc bán món hàng đã đem lại một số tiền lớn. : durch den Verkauf ist eine größere Summe eingekommen

einnehmen /(st. V.; hat)/

(tiền bạc) thu vào; kiếm được; thu nhập (verdienen);

hôm nay họ không thu được nhiều tiền. : sie haben heute nicht viel Geld eingenommen

Từ điển toán học Anh-Việt

pay in

thu vào;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inlet, pay in /xây dựng;toán & tin;toán & tin/

thu vào