einnehmen /(st. V.; hat)/
(tiền bạc) thu vào;
kiếm được;
thu nhập (verdienen);
sie haben heute nicht viel Geld eingenommen : hôm nay họ không thu được nhiều tiền.
einnehmen /(st. V.; hat)/
(geh ) (thức ăn, thức uống) ăn;
uống;
den Tee einnehmen : uống trà.
einnehmen /(st. V.; hat)/
uống thuốc;
den Hustensaft einnehmen : uống xi rô trị ho.
einnehmen /(st. V.; hat)/
(veraltend) chất hàng lên;
xếp lên;
das Schiff nimmt öl ein : tàu đang nhận dầu.
einnehmen /(st. V.; hat)/
xâm chiếm;
chiếm đóng;
chiếm lĩnh;
chiếm đoạt (erobern, besetzen);
einnehmen /(st. V.; hat)/
ngồi hay đứng vào chỗ đã định trước;
die Besucher wurden gebeten, ihre Plätze einzunehmen : những người khách được mời ngồi vào chỗ của mình.
einnehmen /(st. V.; hat)/
choán chỗ;
chiếm chỗ;
der Schrank nimmt die ganze Wand ein : cái tủ choán cả bức tường' , dieser Gedanke nahm ihn völlig ein: ỷ nghĩ này xâm chiếm hoàn toàn đầu óc hắn.
einnehmen /(st. V.; hat)/
gây được thiện cảm;
tạo ấn tượng;
jmdn. für sich :
einnehmen /chiếm dược cảm tình của ai; seine bescheidene Art nahm alle für ihn ein/
vẻ khiêm tốn của anh ta đã chiếm được cảm tình của mọi người;
von sich eingenommen sein (abwertend) : tự đắc, tự cào tự đại.
einnehmen /chiếm dược cảm tình của ai; seine bescheidene Art nahm alle für ihn ein/
gây ác cảm;
seine Unfreundlichkeit nimmt die Kollegen gegen ihn ein : tính cau có của hắn đã khiến cho các bạn đồng nghiệp có ác cârrí với hắn.