TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uổng

uổng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xâm chiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm Gríh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây được thiện câm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

uổng

vergebens

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unnütz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

umsonst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schade

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

uổng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anruhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einnehmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Frühstück einnehmen

ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine

Mahlzeit einnehmen

ăn trưa; 6.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Essen kaum .anrühren

hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einnehmen /vt/

1. giũ (chúc vụ); 2. (quân sụ) lắy, xâm chiếm, chiếm đóng, chiếm Gríh, chiếm đoạt; 3. thu, nhập (hoa lợi, thuế má...); 4. nhận, tiếp nhận (hàng); 5. uổng (thuóc); das Frühstück einnehmen ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine Mahlzeit einnehmen ăn trưa; 6. (j -n für A) gây được thiện câm (cảm tình); làm... có thiện cảm (cảm tình); làm... quan tâm (lưu tâm, chú ý).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anruhren /(sw. V.; hat)/

(thường dùng để phủ định) ăn; uổng; dùng; sử dụng;

hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả. : das Essen kaum .anrühren

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Uổng

tiếc, vô ích, uổng công, uổng của, uổng mạng, uổng phí, uổng quá, uổng tiền, uổng tử, bỏ uổng, chết uổng, ép uổng, oan uổng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

uổng

vergebens (adv), unnütz (adv), umsonst (advi, schade (adv); uổng công unnütze Arbeit f; unnütz (hoặc nutzlos) ausgeben.