Việt
uổng
ăn
dùng
sử dụng
giũ
lắy
xâm chiếm
chiếm đóng
chiếm Gríh
chiếm đoạt
thu
nhập
nhận
tiếp nhận
gây được thiện câm
Đức
vergebens
unnütz
umsonst
schade
anruhren
einnehmen
das Frühstück einnehmen
ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine
Mahlzeit einnehmen
ăn trưa; 6.
das Essen kaum .anrühren
hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả.
einnehmen /vt/
1. giũ (chúc vụ); 2. (quân sụ) lắy, xâm chiếm, chiếm đóng, chiếm Gríh, chiếm đoạt; 3. thu, nhập (hoa lợi, thuế má...); 4. nhận, tiếp nhận (hàng); 5. uổng (thuóc); das Frühstück einnehmen ăn điểm tâm, ăn lót dạ; eine Mahlzeit einnehmen ăn trưa; 6. (j -n für A) gây được thiện câm (cảm tình); làm... có thiện cảm (cảm tình); làm... quan tâm (lưu tâm, chú ý).
anruhren /(sw. V.; hat)/
(thường dùng để phủ định) ăn; uổng; dùng; sử dụng;
hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả. : das Essen kaum .anrühren
Uổng
tiếc, vô ích, uổng công, uổng của, uổng mạng, uổng phí, uổng quá, uổng tiền, uổng tử, bỏ uổng, chết uổng, ép uổng, oan uổng.
vergebens (adv), unnütz (adv), umsonst (advi, schade (adv); uổng công unnütze Arbeit f; unnütz (hoặc nutzlos) ausgeben.