umsonst /(Adv.)/
cho không;
không phải trả tiền;
miễn phí;
không phải hoàn lại (unentgeltlich);
für umsonst : miên phí, khống công.
umsonst /(Adv.)/
vô ích;
không cần thiết;
bằng thừa (vergebens, vergeblich);
alle Mahnungen waren umsonst : mọi lời cảnh báo đều vô ích das hast du nicht umsonst getan (ugs. verhüll.) : rồi mày sẽ biết tay taoỉ
umsonst /(Adv.)/
không có mục đích;
không có lý do;
ich habe nicht umsonst davor gewarnt : đâu phải tao không có lý do khi cảnh báo trưóc điều đó.