anruhren /(sw. V.; hat)/
sờ mó;
động chạm;
tiếp xúc;
rühr mich nicht an! : đừng động vào người tôi! bevor die Polizei kommt, dürfen wir nichts anrühren : trước khi cảnh sát đến, chứng ta không được chạm đến bất kỳ . vật gì.
anruhren /(sw. V.; hat)/
(thường dùng để phủ định) ăn;
uổng;
dùng;
sử dụng;
das Essen kaum .anrühren : hầu như không động đến thức ăn, hầu như không ăn uống gì cả.
anruhren /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm cảm động;
gây xúc động;
das Leid der Flüchtlinge rührte ihn an : nỗi khổ của những người tị nạn khiến ông ta xúc động.
anruhren /(sw. V.; hat)/
khuấy;
trộn;
pha [mit + Dat : với thứ gì];
Farbe mit Wasser anrühren : pha trộn màu với nước.