TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiếm chỗ

chiếm chỗ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

choán chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồng vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dến nơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chiếm chỗ

supersede

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chiếm chỗ

einnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einrückung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei macht man sich zunutze, dass ein untergetauchter Körper genauso viel Flüssigkeit verdrängt, was er selbst an Volumen einnimmt.

Ở đây vật thể'được nhúng trong chất lỏng chiếm thể tích bằng đúng lượngchất lỏng bị chiếm chỗ.

Beim Gasinnendruckverfahren verdrängt einzeitversetztes, eingeleitetes Gas die thermoplastische Seele der Formmasse.

Đối với phương pháp áp suất khí bên trong, một lượng khí trễ được dẫn vào và chiếm chỗ lõi dẻo nhiệt của nguyên liệu.

Das dickflüssige Material verdrängt die plastische Seele und bleibt kompakt erhalten (Bild 3).

Vật liệu đặc hơn (vật liệu thứ hai) đẩy lùi chiếm chỗ vật liệu thứ nhất và giữ nguyên trạng thái kết hợp sau cùng (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Weniger Platzbedarf für Leitungssätze.

Các bộ dây điện ít chiếm chỗ hơn,

Im leeren Würfelraum des flächenzentrierten Kristalls kann sich ein C-Atom des zerfallenden Zementits einlagern (Bild 1).

Trong các khoảng trống của khối lập phương tâm mặt, một nguyên tử carbon của cementit bị phân hóa có thể “xâm nhập vào” chiếm chỗ (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schrank nimmt die ganze Wand ein

cái tủ choán cả bức tường', dieser Gedanke nahm ihn völlig ein: ỷ nghĩ này xâm chiếm hoàn toàn đầu óc hắn.

einen Platz belegen

giữ một chỗ

(Hochschulw.) Vorlesungen belegen

đăng ký nghe các bài giăng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einrückung /ỉ =, -en/

ỉ =, -en 1. [sự] lắp vào, lồng vào, đặt vào, đưa vào, ghi vào; 2. [sự] công bó (trên báo); 3. [sự] chiếm chỗ, gia nhập; 4. (quân sự) [sự] đến, tđi, dến nơi; Einrückung in die Stellung [sự] chiếm vị trí(đổn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einnehmen /(st. V.; hat)/

choán chỗ; chiếm chỗ;

cái tủ choán cả bức tường' , dieser Gedanke nahm ihn völlig ein: ỷ nghĩ này xâm chiếm hoàn toàn đầu óc hắn. : der Schrank nimmt die ganze Wand ein

belegen /(sw. V.; hat)/

chiếm chỗ; choán chỗ; giữ chỗ; đặt chỗ (reservieren);

giữ một chỗ : einen Platz belegen đăng ký nghe các bài giăng. : (Hochschulw.) Vorlesungen belegen

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

supersede

chiếm chỗ, thay thế