einkommen /(st. V.; ist)/
(veraltend) (tiền) thu vào;
thu lợi;
việc bán món hàng đã đem lại một số tiền lớn. : durch den Verkauf ist eine größere Summe eingekommen
profitieren /(sw. V.; hat)/
kiếm lợi;
thu lợi;
trục lợi [von, bei, an + Dat : từ/nhờ ];
ông ấy không kiếm được gì trong vụ kinh doanh này. : er hat bei diesem Geschäft nichts profitiert
einsacken /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bỏ vào túi;
nhét (tiền) vào túi;
thu lợi;
đút túi;