TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hòa nhập

hòa nhập

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáp nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa giọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích nghi với xã hội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phân định ranh giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hội nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dung hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phối hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hòa nhập

integration

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

integrate

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hòa nhập

integrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergesellschaften

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdsBesitzübergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Er versteht seinen Kommunikationspartner besser und kann demzufolge besser auf ihn eingehen.

Họ hiểu người đối thoại tốt hơn và do đó có thể hòa nhập tốt hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle fallen in das Gelächter ein

tất cả mọi người phá lèn cười.

Himmel und Meer schienen ineinander über zugehen

trông như bầu trời và mặt biển hòa nhập vào nhau.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integrate

Hội nhập, hòa nhập, dung hợp, phối hợp, sáp nhập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

integrieren /(sw. V.; hat)/

sáp nhập; hòa nhập;

einfallen /(st. V.; ist)/

tham gia; tham dự; hòa giọng; hòa nhập;

tất cả mọi người phá lèn cười. : alle fallen in das Gelächter ein

vergesellschaften /(sw. V.; hat)/

hòa nhập; hòa mình; thích nghi với xã hội;

jmdsBesitzübergehen /chuyển sở hữu, trao quyền sở hữu sang cho ai. 2. chuyển sang (xu hướng khác, đề tài khác V.V.); man ist dazu übergegangen, Kunststoffe zu verwen den/

hòa lẫn; trộn lẫn; hòa nhập; không phân định ranh giới;

trông như bầu trời và mặt biển hòa nhập vào nhau. : Himmel und Meer schienen ineinander über zugehen

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

integration

(sự) hòa nhập