TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

integration

sự tích hợp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hợp nhất

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự kết hợp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

phép tính tích phân

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

Tích phân hoá.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

hòa nhập

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Sự lồng ghép

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

gắn kết

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

hội nhập

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự tích hợp hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tích phân

 
Từ điển phân tích kinh tế

Chỉnh hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thống hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp thành nhất thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dung hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn chỉnh hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gt. phép lấy tích phân 

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kết hợp/tổng hợp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sự lấy tích phân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tích hợp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

integration

integration

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

system integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

integral

 
Từ điển phân tích kinh tế

incorporation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

assimilation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

integration

Integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Integrierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einbau ins Zellgenom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Integrieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

integration

intégration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

intégration d'un système

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

integration,incorporation,assimilation

[DE] Integration

[EN] integration, incorporation, assimilation

[FR] Intégration

[VI] Tích hợp

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

integration

In molecular genetics, the insertion of a foreign DNA into the genome of a recipient cell. The term is most often applied to the integration of viral DNA into the genome of an infected host, for example, integration of the prophage in a bacterium infected by a bacteriophage.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Integration /f/Đ_TỬ, V_THÔNG/

[EN] integration

[VI] sự tích hợp

Integrieren /nt/TOÁN/

[EN] integration

[VI] sự lấy tích phân

Integrierung /f/TOÁN/

[EN] integration

[VI] sự lấy tích phân

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

integration

kết hợp/tổng hợp

Quá trình kết hợp các hoạt động riêng rẽ lại với nhau để tạo ra hoạt động của toàn hệ thống có hiệu quả.

Từ điển toán học Anh-Việt

integration

gt. phép lấy tích phân 

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integration

Chỉnh hợp, thống hợp, hợp nhất, hợp thành nhất thể, tập thành, dung hợp, hoàn chỉnh hóa, hoàn thành.

Từ điển phân tích kinh tế

integration

hợp nhất

integration,integral /toán học/

tích phân

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

integration /SCIENCE/

[DE] Einbau ins Zellgenom

[EN] integration

[FR] intégration

integration /SCIENCE,TECH/

[DE] Integration; Integrierung

[EN] integration

[FR] intégration

integration /IT-TECH/

[DE] Integration

[EN] integration

[FR] intégration

integration,system integration /IT-TECH/

[DE] Integration

[EN] integration; system integration

[FR] intégration; intégration d' un système

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

integration

sự tích hợp hóa

integration

sự tích hợp

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Integration

[VI] (n) Sự lồng ghép, gắn kết, hội nhập

[EN] (e.g. ~ with the world market: Hội nhập với thị trường thế giới; ~ of environmental considerations into policyưmaking process Gắn kết các vấn đề môi trường vào quá trình xây dựng chính sách); International and regional ~ : Hội nhập quốc tế và khu vực.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

integration

(sự) hòa nhập

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Integration

Tích phân hoá.

Đây là quá trình ngược lại của vi phân. Xem DERIVATIVE.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

integration

tích hợp; phép lấy tích phân 1. Trongkỹ thuật tính toán, tích hợp là sự kết hợp những hoạt động, chương trình hoặc các thành phần phần cứng khác nhau thành một khối chức năng. 2. Trong điện tử học, tích họp tà quá trình bó các phần tử mạch thônh một chip đơn. 3. Trong toán học, phép lấy tích phân là quy trình vốn có thề được mô tả đại thỄ như tìm diện tích dưới một đường cong đã cho hoặc thè tích cố hình dạng đã cho.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

integration /n/MATH/

integration

phép tính tích phân

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

integration

sự tích hợp, sự kết hợp