TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

incorporation

Sự lồng ghép

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự trộn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

1. Kết hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đoàn kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp thành một thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hòa hợp 2. Đoàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổ chức của đoàn thể.<BR>~ into the mystical body of Christ Trở thành chi thể của nhiệm thể Đức Kitô.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tích hợp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

incorporation

Incorporation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

integration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

assimilation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

incorporation

Einbau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einmischung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Integration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

incorporation

incorporation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Intégration

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

integration,incorporation,assimilation

[DE] Integration

[EN] integration, incorporation, assimilation

[FR] Intégration

[VI] Tích hợp

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

incorporation /TECH/

[DE] Einbau; Einmischung

[EN] incorporation

[FR] incorporation

Từ điển pháp luật Anh-Việt

incorporation

(incorporated) sự hợp nhất nhieu yeu tố thành một thực thê, [L] - ban cãp pháp nhân cho một nhóm cá nhân (đê thành lập một cõng ty), sự lập vùng cư dàn thành pho thành thị xã, thị trấn, (Anh) - ban cắp pháp nhân cho người chính thức dâm trách một chức vụ (thi dụ : một giám mục là một mat xích trong một gióng liên tục của các tiến nhiệm và người ke vị đi trước vá người thừa kê, đê tiêu bìèu cho sự lâu dài hang cừu của chức danh giám mục). - incorporated company (Mỹ, " Inc" ) - cõng ty đã dược thành lập, đưực giãy phép, được dăng ký hoạt động (không nhất thict là một công ty vô danh). - Incorporated Law Society - (Anh) công ty đại tụng viên hay co van pháp luật (solicitors), (Mỹ) hội đoàn luật sư, tựa như Luật sư doàn. - certificate of incorporation - chứng chì thành lập (công ty) - charter of incorporation - điếu lệ thành lập công ty.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

incorporation

1. Kết hợp, đoàn kết, hợp thành một thể, hòa hợp 2. Đoàn thể, tổ chức của đoàn thể.< BR> ~ into the mystical body of Christ Trở thành chi thể của nhiệm thể Đức Kitô.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

incorporation

sự trộn

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Incorporation

[VI] (n) Sự lồng ghép

[EN] (e.g. ~ of environmental considerations into the investment planning process: Lồng ghép các vấn đề môi trường vào quá trình lập kế hoạch đầu tư).