incorporation
(incorporated) sự hợp nhất nhieu yeu tố thành một thực thê, [L] - ban cãp pháp nhân cho một nhóm cá nhân (đê thành lập một cõng ty), sự lập vùng cư dàn thành pho thành thị xã, thị trấn, (Anh) - ban cắp pháp nhân cho người chính thức dâm trách một chức vụ (thi dụ : một giám mục là một mat xích trong một gióng liên tục của các tiến nhiệm và người ke vị đi trước vá người thừa kê, đê tiêu bìèu cho sự lâu dài hang cừu của chức danh giám mục). - incorporated company (Mỹ, " Inc" ) - cõng ty đã dược thành lập, đưực giãy phép, được dăng ký hoạt động (không nhất thict là một công ty vô danh). - Incorporated Law Society - (Anh) công ty đại tụng viên hay co van pháp luật (solicitors), (Mỹ) hội đoàn luật sư, tựa như Luật sư doàn. - certificate of incorporation - chứng chì thành lập (công ty) - charter of incorporation - điếu lệ thành lập công ty.