TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự lồng ghép

Sự lồng ghép

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

gắn kết

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

hội nhập

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

sự lồng ghép

Incorporation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Mainstreaming

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Integration

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Incorporation

[VI] (n) Sự lồng ghép

[EN] (e.g. ~ of environmental considerations into the investment planning process: Lồng ghép các vấn đề môi trường vào quá trình lập kế hoạch đầu tư).

Mainstreaming

[VI] (n) Sự lồng ghép

[EN] (e.g. the ~ of gender issues into personnel policies: Lồng ghép vấn đề giới vào chính sách nhân sự).

Integration

[VI] (n) Sự lồng ghép, gắn kết, hội nhập

[EN] (e.g. ~ with the world market: Hội nhập với thị trường thế giới; ~ of environmental considerations into policyưmaking process Gắn kết các vấn đề môi trường vào quá trình xây dựng chính sách); International and regional ~ : Hội nhập quốc tế và khu vực.