Incorporation
[VI] (n) Sự lồng ghép
[EN] (e.g. ~ of environmental considerations into the investment planning process: Lồng ghép các vấn đề môi trường vào quá trình lập kế hoạch đầu tư).
Mainstreaming
[VI] (n) Sự lồng ghép
[EN] (e.g. the ~ of gender issues into personnel policies: Lồng ghép vấn đề giới vào chính sách nhân sự).
Integration
[VI] (n) Sự lồng ghép, gắn kết, hội nhập
[EN] (e.g. ~ with the world market: Hội nhập với thị trường thế giới; ~ of environmental considerations into policyưmaking process Gắn kết các vấn đề môi trường vào quá trình xây dựng chính sách); International and regional ~ : Hội nhập quốc tế và khu vực.