TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hội nhập

hội nhập

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lồng ghép

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

gắn kết

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sự lồng ghép

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

hòa nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dung hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phối hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáp nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc dấn thân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhập vào

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông ban

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lao vào

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đổ vào như nước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phú ban

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rất chú tâm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự thông ban

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dấn thân.<BR>~ of love Sự hội nhập của tình yêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thông ban tình yêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự phú ban tình yêu.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hội nhập

Integrate

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Integration

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

infused

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

infusion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integrate

Hội nhập, hòa nhập, dung hợp, phối hợp, sáp nhập

infused

Thuộc dấn thân, hội nhập, nhập vào, thông ban, lao vào, đổ vào như nước, phú ban, rất chú tâm.

infusion

Sự thông ban, phú ban, hội nhập, dấn thân.< BR> ~ of love Sự hội nhập của tình yêu, sự thông ban tình yêu, sự phú ban tình yêu.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Integrate

[VI] (v) Lồng ghép, gắn kết, hội nhập

[EN] (e.g. To ~ environmental considerations into the investment planning process: Lồng ghép, gắn kết các vấn đề môi trường vào quá trình lập kế hoạch đầu tư; To ~ economically with the region: Hội nhập kinh tế với khu vực).

Integration

[VI] (n) Sự lồng ghép, gắn kết, hội nhập

[EN] (e.g. ~ with the world market: Hội nhập với thị trường thế giới; ~ of environmental considerations into policyưmaking process Gắn kết các vấn đề môi trường vào quá trình xây dựng chính sách); International and regional ~ : Hội nhập quốc tế và khu vực.