TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intégration

THỐNG HỢP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Tích hợp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

intégration

integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

system integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

incorporation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

assimilation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

intégration

Integration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Einbau ins Zellgenom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Integrierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

intégration

intégration

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

intégration d'un système

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

intégration

intégration

Integration

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Intégration

[DE] Integration

[EN] integration, incorporation, assimilation

[FR] Intégration

[VI] Tích hợp

Từ Điển Tâm Lý

Intégration

[VI] THỐNG HỢP

[FR] Intégration

[EN]

[VI] Theo nghĩa thần kinh học, thống hợp là tác động của hệ thần kinh, chủ yếu nhằm thống nhất các biểu hiện hoạt động của một cá thể. Nói chung, đây là một quá trình hài hòa, phối hợp với nhau thành một thể thống nhất bằng cách bố trí, tổ chức, đôi khi thêm vào hoặc bớt đi một vài yếu tố hoặc bộ phận. Khi các yếu tố là người (người ta rất khác nhau) thống hợp hoặc phối hợp là để cùng nhau thực hiện một thao tác làm sao không mâu thuẫn, hoạt động này ăn khớp với hoạt động kia để đi đến kết quả tối ưu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

intégration /SCIENCE/

[DE] Einbau ins Zellgenom

[EN] integration

[FR] intégration

intégration /SCIENCE,TECH/

[DE] Integration; Integrierung

[EN] integration

[FR] intégration

intégration /IT-TECH/

[DE] Integration

[EN] integration

[FR] intégration

intégration,intégration d'un système /IT-TECH/

[DE] Integration

[EN] integration; system integration

[FR] intégration; intégration d' un système

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intégration

intégration [ËtegRasjô] n. f. 1. Sự nhập vào, sự sáp nhập, hba nhập: L’intégration économique de l’Europe: Sự hòa nhập kinh tế của châu Ầu. L’intégration des travailleurs immigrés en France: Sư hòa nhập (vào cộng dồng) của nhũng nguôi lao dộng nhập cu vào Pháp. 2. KTÉ Sự điều họp (của một ngành phụ vào tổ hợp công nghiệp). 3. SLÝ Sự điều hợp các chức năng. 4. TOÁN Sự tích phân. > Lý thuyết tích phân.