TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thống hợp

THỐNG HỢP

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Chỉnh hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp nhất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp thành nhất thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dung hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn chỉnh hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thống hợp

integration

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Pháp

thống hợp

Intégration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

integration

Chỉnh hợp, thống hợp, hợp nhất, hợp thành nhất thể, tập thành, dung hợp, hoàn chỉnh hóa, hoàn thành.

Từ Điển Tâm Lý

THỐNG HỢP

[VI] THỐNG HỢP

[FR] Intégration

[EN]

[VI] Theo nghĩa thần kinh học, thống hợp là tác động của hệ thần kinh, chủ yếu nhằm thống nhất các biểu hiện hoạt động của một cá thể. Nói chung, đây là một quá trình hài hòa, phối hợp với nhau thành một thể thống nhất bằng cách bố trí, tổ chức, đôi khi thêm vào hoặc bớt đi một vài yếu tố hoặc bộ phận. Khi các yếu tố là người (người ta rất khác nhau) thống hợp hoặc phối hợp là để cùng nhau thực hiện một thao tác làm sao không mâu thuẫn, hoạt động này ăn khớp với hoạt động kia để đi đến kết quả tối ưu.