perfektiv /[’perfektirf] (Adj.) (Sprachw.)/
hoàn thành (terminativ);
vollenden /(sw. V.; hat)/
kết thúc;
hoàn thành;
bekommen /(st. V.)/
(hat) hoàn thành;
đạt được (erreichen);
cô ta không thề nào làm sạch được đôi giày ấy. 1 : sie konnte die Schuhe nicht sauber bekommen
bewältigen /[ba'veltigan] (sw. V.; hat)/
hoàn tất;
hoàn thành (erledigen);
ausgehen /(unr. V.; ist)/
hoàn thành;
kết thúc;
xong;
chuýện đó không thể kết thúc tốt đẹp được. 1 : das kann nicht gut ausgehen
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
thực hành;
thực hiện;
hoàn thành (aus- führen, durchführen);
anh ta đã làm tắt cả một mình : er hat alles ganz alleine gemacht thỉ tú tài : das Abitur machen đến thăm ai. : einen Besuch machen
abwickeln /(sw. V.; hat)/
thu xếp;
thanh toán;
hoàn thành;
hoàn thành một nhiệm vụ. : einen Auftrag abwickeln
abjreißen /(st. V.)/
(hat) (từ lóng) hoàn thành;
làm tròn một nhiệm Vụ (voll ableisten);
nó phải ngồi tù một năm. : er muss ein Jahr abreißen
fertig /[Tertiẹ] (Adj.)/
xong xuôi;
hoàn tất;
hoàn thành;
nó đã làm xong bài tập về nhà : er ist mit den Hausaufgaben fertig nếu con cứ tiếp tục làm như thế này thì con sẽ không bao giờ xong việc : wenn du so weiterarbeitest, wirst du nie fertig con phải ở nhà và chấm dứt (không tranh cãi nữa)! : du bleibst daheim, [und] fertig [ab]! không muôn quan hệ với người nào nữa : mit jmdm. fertig sein (ugs.) áp chế ai, chế ngự ai : (ugs.) mit jmdm. fertig werden
fahren /[’fairan] (st. V.)/
(ist) (ugs ) thực hiện;
hoàn thành;
hoàn tất;
chúng ta luôn làm tốt công việc bằng phương pháp này. 2 : mit dieser Methode sind wir immer gut gefahren
hinkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm được;
hoàn thành;
hoàn tâ' t (một cách khéo léo);
em đã hoàn thành công việc một cách xuất sắc. : das hast du prima hingekriegt
verkraften /(sw. V.; hat)/
chịu đựng được;
hoàn thành;
kham nổi;
không thể chịu đựng được áp lực lớn hơn. : höhere Belastun gen nicht verkraften können
Abgetan /(Adj.)/
hoàn tất;
hoàn thành;
đã hoàn chỉnh;
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
hoàn thành;
hoàn thiện;
làm xopg việc;
hoàn tất phần việc của mình. : sein Pensum abarbeiten
fertig /be.kom.men (st. V.; hat)/
hoàn thành;
làm xong;
thực hiện xong;
fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm xong;
thực hiện xong;
hoàn thành;
vollbringen /(unr. V.; hat) (geh.)/
hoàn thành;
làm xong;
thực hiện trọn vẹn (một việc khác thường, xuất chúng);
beschicken /(sw. V.; hat)/
(landsch ) hoàn tất;
hoàn thành;
thu xếp ổn thỏa (erledigen, in Ordnung bringen);
có nhiều việc phải hoàn tất. : viel zu beschicken haben
leisten /(sw. V.; hat)/
đạt được;
làm được;
giành được;
hoàn thành (schaffen, vollbringen, erreichen);
anh ta đã làm được một việc lớn lao. : er hat Außerordent liches geleistet
zwingen /buộc ai đi vào đâu/lên chỗ nào; sie zwangen die Gefangenen in einen engen Raum/
(landsch ) chế ngự;
không chế;
giải quyết;
hoàn thành (bewältigen, meistem);
vollenden /(sw. V.; hat)/
hoàn thành;
hoàn tất;
làm xong;
- kết thúc;
: dem vollen deten 1
durchführen /dẫn đi băng ngang cái gì; er hat uns durch die ganze Ausstellung durch geführt/
hoàn tất;
hoàn thành;
chấp hành;
làm tròn;
CÔ ấy hoàn thành vai trò của mình một cách xuất sắc. : sie führt ihre Rolle ausgezeichnet durch
beenden /(sw. V.; hat)/
kết thúc;
chấm dứt;
làm xong;
hoàn thành;
chấm dứt chiển tranh' , sein Studium beenden: hoàn tất khóa học : den Krieg beenden tôi chấm dứt câu chuyện. : ich beendete das Gespräch
tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/
thực hiện;
hoàn thành;
làm xong;
hoàn tất (verrichten, erledigen, voll bringen);
anh ta làm công việc của mình : er tut seine Arbeit ai đã gây ra chuyện này? : wer hat das getan? người thợ mộc có nhiều việc đề làm : der Tischler hat viel zu tun thử lầm đi! : tus doch! tôi phải làm việc, tôi có việc phải làm : ich habe zu tun không đủ, không thâm vào đâu : mit etw. ist es [nicht] getan : es
entledlgen /(sw. V.; hat) (geh.)/
hoàn thành;
làm tròn;
làm trọn;
thanh toán;