tun
làm ai đau khổ;
làm ai khôn khổ;
tun
sẵn sàng tiếp nhận (lời đề nghị);
sẵn sàng thực hiện (yêu cầu);
tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/
làm;
thực hiện;
hành động;
etw. freiwillig tun : tự nguyện làm điều gì so etwas tut er nicht : hắn không làm những việc như thể đâu er hat viel Gutes getan : ông ấy đã làm nhiều điều tốt ich weiß nicht, was ich tun soll : tôi không biết mình phải làm gì nữa so tu doch etwas' ! : thể thì hãy hành động đi.! was kann ich für dich tun? : mình có thể giúp gì cho bạn? was wirst du mit dem Geld tun? : con định làm gỉ vái số tiền ấy? was tun? : làm thế nào bây giờ? man tut, was man kann : hãy làm những gì có thể.
tun /[tu:n] (unr. V.; hat)/
thực hiện;
hoàn thành;
làm xong;
hoàn tất (verrichten, erledigen, voll bringen);
er tut seine Arbeit : anh ta làm công việc của mình wer hat das getan? : ai đã gây ra chuyện này? der Tischler hat viel zu tun : người thợ mộc có nhiều việc đề làm tus doch! : thử lầm đi! ich habe zu tun : tôi phải làm việc, tôi có việc phải làm mit etw. ist es [nicht] getan : không đủ, không thâm vào đâu es :
tun /(ugs. verhüll.)/
làm tình;
tun /(ugs. verhüll.)/
thực hiện một cử chỉ;
một hành động (ausfuhren, machen);
einen Blick aus dem Fenster tun : nhìn ra của sổ eine Äußerung tun : phát biểu ý kiến.