TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leisten

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuôn giày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: einen Dienst ~ giúp đỡ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổt giày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua sắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dám làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô't giày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

leisten

perform

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

leisten

leisten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellen, die besonders viel leisten müssen, wie Muskel- oder Leberzellen, besitzen entsprechend viele Mitochondrien.

Những loại tế bào cần hoạt động nhiều như tế bào bắp thịt hay tế bào gan chứa nhiều ty thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hart-PVC: Hart, zäh, z.B. für Auskleidungen, Einstiegsleisten, Kennzeichenverstärkungen, Leisten an Dachrahmen, Rohre.

PVC cứng: Cứng, dai, thí dụ dùng làm lớp bọc phủ, thanh nẹp thềm cửa xe, khung gia cường bảng số xe, nẹp trên khung nóc xe, các loại ống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Formunterbau mit Leisten

Cấu tạo đế khuôn với thanh nẹp

Bei auf Gehrung geschnittenen Glasleisten werden zuerst die kürzeren Leisten eingelegt, die längeren Leisten etwas durchgebogen und die Gehrung eingedrückt bzw. von der Mitte aus beginnend mit leichten Schlägen mittels Gummihammer eingeschlagen.

Tại thanh nẹp kính nối cạnh vát thì thanh ngắn hơn được đặt vào trước, thanh dài hơn được bẻ cong một ít và đầu vát được ấn vào hay dùng búa cao su đóng nhẹ lên thanh từ giữa đi ra.

:: Die Umfangsschneiden müssen dabei diehauptsächliche Spanarbeit leisten, währenddie Stirnschneiden nur glättend auf die Werkstückoberfläche einwirken.

• Phay chu vi phải là công việc cắt gọt chính, trong khi phay mặt đầu chỉ tác động làm láng bề mặt chi tiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat Außerordent liches geleistet

anh ta đã làm được một việc lớn lao.

zehn Überstunden leisten

làm thèm mười giờ phụ trội.

Hilfe leisten

giúp đỡ

jmdin. Ersatz leisten

thay thế (ai)

jmdin. Gehorsam leisten

vâng lời (ai)

Widerstand leisten

chống lại, kháng cự

eine Zahlung leisten

trả một khoản tiền.

sich ein neues Auto leisten

mua cho mình một chiếc ố tô mói

sich (Dativ) etw. leisten können

cho phép mình làm cái gì, có thể mua cho mình

von seinem Gehalt kann er sich kein Auto leisten

với khoản thu nhập của mình hắn không thể mua nổi một chiếc xe.

ich kann es mir nicht leisten, zu spät zu kommen

tôi không cho phép mình đến quá muộn.

alles über einen Leisten schlagen (ugs.)

dùng một cây thước để đo tất cả mọi thứ, cho mọi thứ vào một rọ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich (D) etw. leisten

cho phép mình cái gì; 3.:

einen Dienst leisten

giúp đỡ;

Hilfe leisten

giúp, trợ giúp;

einen Eid leisten

thề;

Widerstand leisten

chông lại, chông cự; chịu đựng.

alles über einen Leisten schlagen

(nghĩa bóng) suy bụng ta ra bụng ngưài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leisten /(sw. V.; hat)/

đạt được; làm được; giành được; hoàn thành (schaffen, vollbringen, erreichen);

er hat Außerordent liches geleistet : anh ta đã làm được một việc lớn lao.

leisten /(sw. V.; hat)/

thực hiện công việc (verrichten, tun, machen);

zehn Überstunden leisten : làm thèm mười giờ phụ trội.

leisten /(sw. V.; hat)/

(verblasst od als Funktionsverb:) thực hiện; làm;

Hilfe leisten : giúp đỡ jmdin. Ersatz leisten : thay thế (ai) jmdin. Gehorsam leisten : vâng lời (ai) Widerstand leisten : chống lại, kháng cự eine Zahlung leisten : trả một khoản tiền.

leisten /(sw. V.; hat)/

(ugs ) tậu; mua sắm;

sich ein neues Auto leisten : mua cho mình một chiếc ố tô mói sich (Dativ) etw. leisten können : cho phép mình làm cái gì, có thể mua cho mình von seinem Gehalt kann er sich kein Auto leisten : với khoản thu nhập của mình hắn không thể mua nổi một chiếc xe.

leisten /(sw. V.; hat)/

dám làm;

ich kann es mir nicht leisten, zu spät zu kommen : tôi không cho phép mình đến quá muộn.

Leisten /der; -s, -/

khuôn giày;

alles über einen Leisten schlagen (ugs.) : dùng một cây thước để đo tất cả mọi thứ, cho mọi thứ vào một rọ.

Leisten /der; -s, -/

cô' t giày (Schuhspanner);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leisten /vt/

1. làm, thi hành, hoàn thành, thực hiện; 2: sich (D) etw. leisten cho phép mình cái gì; 3.: einen Dienst leisten giúp đỡ; Hilfe leisten giúp, trợ giúp; einen Eid leisten thề; Widerstand leisten chông lại, chông cự; chịu đựng.

Leisten /m -s, =/

khuôn giày, cổt giày; alles über einen Leisten schlagen (nghĩa bóng) suy bụng ta ra bụng ngưài.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leisten

perform