leisten /(sw. V.; hat)/
đạt được;
làm được;
giành được;
hoàn thành (schaffen, vollbringen, erreichen);
er hat Außerordent liches geleistet : anh ta đã làm được một việc lớn lao.
leisten /(sw. V.; hat)/
thực hiện công việc (verrichten, tun, machen);
zehn Überstunden leisten : làm thèm mười giờ phụ trội.
leisten /(sw. V.; hat)/
(verblasst od als Funktionsverb:) thực hiện;
làm;
Hilfe leisten : giúp đỡ jmdin. Ersatz leisten : thay thế (ai) jmdin. Gehorsam leisten : vâng lời (ai) Widerstand leisten : chống lại, kháng cự eine Zahlung leisten : trả một khoản tiền.
leisten /(sw. V.; hat)/
(ugs ) tậu;
mua sắm;
sich ein neues Auto leisten : mua cho mình một chiếc ố tô mói sich (Dativ) etw. leisten können : cho phép mình làm cái gì, có thể mua cho mình von seinem Gehalt kann er sich kein Auto leisten : với khoản thu nhập của mình hắn không thể mua nổi một chiếc xe.
leisten /(sw. V.; hat)/
dám làm;
ich kann es mir nicht leisten, zu spät zu kommen : tôi không cho phép mình đến quá muộn.
Leisten /der; -s, -/
khuôn giày;
alles über einen Leisten schlagen (ugs.) : dùng một cây thước để đo tất cả mọi thứ, cho mọi thứ vào một rọ.
Leisten /der; -s, -/
cô' t giày (Schuhspanner);