Việt
thực hiện công việc
Anh
perform the work
Đức
leisten
v Erfolgt eine systematische Erfassung von Kundenbeschwerden, die Auswertung der Ergebnisse und die Umsetzung der Maßnahmen?
Có thực hiện công việc thu thập khiếu nại của khách hàng một cách hệ thống, đánh giá kết quả và thực hiện các biện pháp khắc phục không?
v Notwendige Kapazitäten im Betrieb für die Bearbeitung des Auftrags abgleichen, z.B. Verfügbarkeit von Ersatzteilen, Ersatzwagen, Personal, Spezialisten, Fremdleistungen.
Xem xét các nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc, thí dụ việc cung ứng phụ tùng, xe thay thế, nhân lực, chuyên viên, trợ lực từ bên ngoài.
Für die Vorbereitung und Durchführung von Schleifarbeiten sind eindeutige Arbeitsregeln zu beachten.
Việc chuẩn bị và thực hiện công việc mài phải tuân theo những quy tắc làm việc rõ ràng.
Sie verrichtet dabei eine Arbeit und zählt somit zu der Gruppe der Arbeitseinheiten.
Tại đây nó giữ vai trò thực hiện công việc và được xem là thuộc nhóm các khối công năng chính.
Dazu setzt man hochsensible Metalldetektoren und/oder so genannte Strainer ein.
Để thực hiện công việc này, một dụng cụ dò kim loại rất nhạy, còn được gọi là bộ lọc, được sử dụng.
zehn Überstunden leisten
làm thèm mười giờ phụ trội.
leisten /(sw. V.; hat)/
thực hiện công việc (verrichten, tun, machen);
làm thèm mười giờ phụ trội. : zehn Überstunden leisten
perform the work /xây dựng/