TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vollendet

hòan thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vollendet

vollendet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Fahrer muss das 18. Lebensjahr vollendet haben und kann zunächst nur die Fahrerlaubnis der Klasse A1 (1a) erwerben.

Người lái phải trên 18 tuổi và trước hết có thể chỉ cần có bằng lái cấp A1 (1a).

Ein Führerschein ist nicht erforderlich. Es kann nach Vollendung des 15. Lebensjahres gefahren werden. Jedoch müssen die Benutzer, die nach dem 1. 4. 1980 das 15. Lebensjahr vollendet haben, eine Prüfbescheinigung mitführen.

Trên 15 tuổi được phép vận hành xe máy đạp không cần bằng lái. Tuy nhiên, người sử dụng trên 15 tuổi phải mang theo giấy chứng nhận kiểm tra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hier ist eine alte Brücke halb vollendet.

Chỗ này, một chiếc cầu cũ mới chỉ xong phân nửa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine vollendet e Tatsache

mọi việc đã rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vollendet /a/

được] hòan thành, hoàn tất, kết thúc; eine vollendet e Tatsache mọi việc đã rồi.