zwingen /['tsvirjan] (st. V.; hat)/
dùng vũ lực;
bắt buộc;
cưỡng ép;
bắt ép (nötigen);
jmdn. zu etw. zwingen, jmdn. [dazu] zwin gen, etw. zu tun : bắt buộc ai làm gì jmdn. zum Rücktritt zwingen : buộc ai phải từ chức.
zwingen /['tsvirjan] (st. V.; hat)/
tự buộc mình phải làm gì;
cô' làm;
sich zu etw. gezwungen sehen : phải cố làm gì du musst dich zwin gen, etwas mehr zu essen : em phải cố ăn nhiều hơn một chút.
zwingen /['tsvirjan] (st. V.; hat)/
bắt buộc (phải hành động, làm gì);
die Situation zwang uns, rasch zu handeln : tình thế buộc chúng ta phải hành động nhanh wir sind ge zwungen, das Geschäft aufzugeben : chúng tôi buộc phải đóng cửa tiệm.
zwingen /['tsvirjan] (st. V.; hat)/
(geh ) buộc;
tống;
jmdn. in/auf USW. etw. (Akk.) :
zwingen /buộc ai đi vào đâu/lên chỗ nào; sie zwangen die Gefangenen in einen engen Raum/
họ tống những tù nhân vào một căn phòng chật hẹp;
zwingen /buộc ai đi vào đâu/lên chỗ nào; sie zwangen die Gefangenen in einen engen Raum/
(landsch ) chế ngự;
không chế;
giải quyết;
hoàn thành (bewältigen, meistem);