Việt
hoàn thành
làm xong
thực hiện xong
chuẩn bị xong
Đức
fertig
Außerdem können von einem Gen Hunderte von Kopien hergestellt werden, die nach Beendigung ihrer Aufgabe wieder zerstört werden.
Ngoài ra từ một gen có thể làm ra hàng trăm bản sao và sau khi thực hiện xong nhiệm vụ của mình chúng có thể bị hủy.
Ist der Schlamm nach drei bis vier Wochen ausgefault, wird er durch weitere Entwässerung (z.B. in Kammerfilterpressen) zum Klärschlamm (Bild 1).
Sau ba đến bốn tuần quá trình phân hủy đã thực hiện xong và nước còn lại được tiếp tục rút ra (thí dụ như trong buồng ép lọc) còn lại đất bùn (Hình 1).
Der nächste Schritt wird erst ausgeführt, wenn der vorhergehende Schritt ausgeführt und die Weiterschaltbedingung erfüllt ist. Verknüpfungssteuerung
Bước tới chỉ được thực hiện khi bướctrước đó đã thực hiện xong và điều kiện chophép bước tiếp được đáp ứng.
Bei prozessabhängigenAblaufsteuerungen wird der Weiterschaltbefehl nur dann ausgelöst,wenn der vorhergehende Schritt abgeschlossen ist.
Trong điều khiển trình tự theo quy trình, mệnh lệnh chuyển bước tiếp theo chỉ được khởi động khi bước tiến hành trước đó đã thực hiện xong.
Anschließend ist der Fehlerspeicher zu löschen.
Sau khi thực hiện xong, bộ nhớ lỗi sẽ được xóa đi.
fertig /be.kom.men (st. V.; hat)/
hoàn thành; làm xong; thực hiện xong;
fertig /ma.chen (sw. V.; hat)/
làm xong; thực hiện xong; hoàn thành;
fertig /brin.gen (unr. V.; hat)/
chuẩn bị xong; hoàn thành; làm xong; thực hiện xong;