abarbeiten /(sw. y.; hat)/
1 ỉàm bù (công việc);
làm việc trả nợ;
làm công bù nợ (sich abmühen);
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
hoàn thành;
hoàn thiện;
làm xopg việc;
sein Pensum abarbeiten : hoàn tất phần việc của mình.
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
làm việc nặng nhọc;
nỗ lực làm việc;
du \ hast dir die Finger abgearbeitet : anh đã làm việc rất tích cực, năng nổ abgearbeitete Hände : bàn tay lao động, bàn tay làm việc nặng nhọc.
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
thu dọri (bằng máy móc);
giải quyết xong;
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
làm ịVĨệc nặng nhọc;
làm việc cực khổ trong thời gian dàĩ;
làm việc đầu tắt mặt tối (sich abplagen);
ich arbeite mich ab, und du schaust zu : tao lầm việc cực khổ, còn mày chỉ đứng nhìn eine ab gearbeitete alte Frau : một bà già lam lũ abgearbeitet aussẹhen : trông có vẻ cực nhọc. \