TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abarbeiten

hoàn thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đến kiệt súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mệt lử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm một nhoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trau chuốt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 ỉàm bù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc trả nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm công bù nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xopg việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc nặng nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗ lực làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu dọri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải quyết xong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ịVĨệc nặng nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc cực khổ trong thời gian dàĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc đầu tắt mặt tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abarbeiten

abarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Alle Auftragspositionen schrittweise, vollständig und exakt abarbeiten.

Từng bước thực hiện các công đoạn, trọn vẹn và chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Pensum abarbeiten

hoàn tất phần việc của mình.

du \ hast dir die Finger abgearbeitet

anh đã làm việc rất tích cực, năng nổ

abgearbeitete Hände

bàn tay lao động, bàn tay làm việc nặng nhọc.

ich arbeite mich ab, und du schaust zu

tao lầm việc cực khổ, còn mày chỉ đứng nhìn

eine ab gearbeitete alte Frau

một bà già lam lũ

abgearbeitet aussẹhen

trông có vẻ cực nhọc. \

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abarbeiten /(sw. y.; hat)/

1 ỉàm bù (công việc); làm việc trả nợ; làm công bù nợ (sich abmühen);

abarbeiten /(sw. y.; hat)/

hoàn thành; hoàn thiện; làm xopg việc;

sein Pensum abarbeiten : hoàn tất phần việc của mình.

abarbeiten /(sw. y.; hat)/

làm việc nặng nhọc; nỗ lực làm việc;

du \ hast dir die Finger abgearbeitet : anh đã làm việc rất tích cực, năng nổ abgearbeitete Hände : bàn tay lao động, bàn tay làm việc nặng nhọc.

abarbeiten /(sw. y.; hat)/

thu dọri (bằng máy móc); giải quyết xong;

abarbeiten /(sw. y.; hat)/

làm ịVĨệc nặng nhọc; làm việc cực khổ trong thời gian dàĩ; làm việc đầu tắt mặt tối (sich abplagen);

ich arbeite mich ab, und du schaust zu : tao lầm việc cực khổ, còn mày chỉ đứng nhìn eine ab gearbeitete alte Frau : một bà già lam lũ abgearbeitet aussẹhen : trông có vẻ cực nhọc. \

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abarbeiten /vt/

1. làm bù; 2. làm đến kiệt súc, làm mệt lử, làm một nhoài; 3. hoàn thành, hoàn thiện, trau chuốt.