abasten /sich (sw. V.; hat)/
(từ lóng) làm cực nhọc;
làm việc đầu tắt mặt tối;
mang nặng;
vác nặng (sich abplagen);
vất vẫ vổi việc gì : sich mit etw. äbasten tôi còng lưng vác cái va ly : ich astete mich mit dem Koffer ab khổ sở, vất vả: vối- một món đồ nặng nề : sich (Dat.) einen abasten (ugs.) tôi thát vất vả với cái thùng. : ich habe mir mit der Kiste einen abgeastet
abarbeiten /(sw. y.; hat)/
làm ịVĨệc nặng nhọc;
làm việc cực khổ trong thời gian dàĩ;
làm việc đầu tắt mặt tối (sich abplagen);
tao lầm việc cực khổ, còn mày chỉ đứng nhìn : ich arbeite mich ab, und du schaust zu một bà già lam lũ : eine ab gearbeitete alte Frau trông có vẻ cực nhọc. \ : abgearbeitet aussẹhen