TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vác nặng

làm cực nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc đầu tắt mặt tối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vác nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vác nặng

abasten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich mit etw. äbasten

vất vẫ vổi việc gì

ich astete mich mit dem Koffer ab

tôi còng lưng vác cái va ly

sich (Dat.) einen abasten (ugs.)

khổ sở, vất vả: vối- một món đồ nặng nề

ich habe mir mit der Kiste einen abgeastet

tôi thát vất vả với cái thùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abasten /sich (sw. V.; hat)/

(từ lóng) làm cực nhọc; làm việc đầu tắt mặt tối; mang nặng; vác nặng (sich abplagen);

vất vẫ vổi việc gì : sich mit etw. äbasten tôi còng lưng vác cái va ly : ich astete mich mit dem Koffer ab khổ sở, vất vả: vối- một món đồ nặng nề : sich (Dat.) einen abasten (ugs.) tôi thát vất vả với cái thùng. : ich habe mir mit der Kiste einen abgeastet