einhangen /vt/
treo, lắp; (den Hörer) einhangen treo ổng nghe;
henken /vt/
treo, móc.
Vorhängen /vt/
treo, mắc, móc.
aushangen /vt/
1. treo; 2. tháo bản lề.
Erhängen /n -s/
sự] treo, treo cổ, xử giảo.
hängend /a/
1. treo, treo lòng thòng; 2. (thương mại) không xong.
hissen /vt/
1. kéo, giương, treo (cò, huy hiệu...); 2. giương, trương (buồm).
Umhängen /vt (mit D)/
vt (mit D) treo, treo quanh, mắc, mắc quanh, đeo.
heraushängen /I vt/
treo, dăng ra, trải ra, phơi, hong, phơi phóng; II vi: die Zunge hing ihm vor Durst zum Halse heraus nó khát khô cả cổ; heraus
Einwaage /f =, -n/
1. (thương mại) [sự, lượng] hụt cân; 2. [sự] treo, cân; 3. lượng cân mẫu, mẫu phân tích.
hängen /I vi (h,/
I vi (h, hiếm s) (dạng cổ hơn và thổ ngữ hangen) 1. treo, mắc, móc, vắt; nach einer Seite hängen nghiêng vè một bên (về ô tô); an j-s Hálse hängen bám lấy cổ ai; 2. tiếp tục, tiếp diễn, kéo dài; II vt treo, mắc, móc; ♦ an j-m hängen quyến luyến (gắn bó, chung thủy, chung tình) vói ai; sich an j-n (wie eine Klétte) hängen ám, quáy rầy, làm phiền ai; alles, was drum und dran tất cả có liên quan tới cái này; woran hängt’s? việc gì thế, cái gì thế?
anhängen I /vt/
1. treo, mắc, móc; 2. thêm vào, đính vào; 2. (nghĩa bóng) buộc, thắt, gán ép, ép buộc;
einfallen /vi (/
1. đỗ xuống, sập đổ, đổ ụp, đổ nhào; 2. chiếu xuóng, rọi xuống; 3. treo (về buồm); 4. tắn công, công kích, xâm nhập, thâm nhập, xâm lấn, xâm lăng, đột nhập; 5. (nghĩa bóng) tham gia, tham dự; 6. nhó lại, sực nhó ra, chợt nảy ra ý nghĩ; sich ỊD) etw. einfallen lassen quyết định (làm gì...)
behängen /vt (mit D)/
vt (mit D) treo khắp, treo đầy, treo kín, treo, treo quanh, mắc, mắc quanh, đeo;
Hängen /n -s/
sự] treọ, vắt, mắc, móc; mít - und Würgen [một cách] chật vật, vất vả, khó khăn, trầy trật.
verkrümmt /a/
bị] cong, vênh vẹo, trẹo, cong.
verknacksen /vt/
1.: sich (D) etw. verknacksen [bị] sái, trẹo (cái gì); 2. xem verknacken.
verkrümmen
tậ] cong, vênh, vẹo, trẹo, cong.