TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dán lên

dán lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trải lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ốp lên bề mặt bên trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dán lên

aufkaschieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufpappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufpicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufleimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskleiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dämmstreifen

Dải giảm nhiệt dán lên

angeklebt

Dải giảm nhiệt dán lên

Die Beschichtungen werden aufgespritzt, aufgerollt, gespachtelt oder es werden Folien aufgelegt bzw. verklebt.

Lớp phủ được thực hiện bằng cách phun, lăn, trát hoặc các màng mỏng được phủ hay dán lên.

Der Klebstoff sollte gleich im Anschluss an die Vorbereitung der Klebeflächen aufgetragen werden, um eine erneute Verunreinigung auszuschließen.

Ngay sau khi hoàn tất việc chuẩn bị bề mặt, nên phết chất keo dán lên để tránh bị nhiễm bẩn trở lại.

Dieelektrisch nicht leitende Abdichtungsbahn kannauf einen genügend leitfähigem Untergrund,wie eine leitfähige Epoxidharzschicht, mittels einer speziellen Hochspannungsprüfungzerstörungsfrei auf Dichtheit geprüft werden.

Dải băng không dẫn điện được dán lên mặt nền dẫn điện, như với lớp nhựa epoxy, ngườia sử dụng phương pháp kiểm tra không phá hủy dùng điện áp cao để kiểm tra độ kín củadải băng không dẫn điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Mutter klebte ihm ein Pflaster auf

người mẹ đã dán cho nó một miếng băng cá nhân.

die Kinder sind im Schaufenster des Fotografen ausgehängt

ảnh những đứa trẻ được treo trên tấm kính trưng bày của tiệm chụp ảnh.

eine Wand mit Plakaten bekleben

dán áp phích quảng cáo lèn một bức tường.

der Ofen ist mit feuerfesten Steinen ausgekleidet

ốp mặt trong lò sưởi bằng gạch chịu lửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufkaschieren /(sw. V.; hat) (österr.)/

dán lên (aufkleben);

aufkleben /(sw. V.; hat)/

dán lên (aufleimen, aufziehen);

người mẹ đã dán cho nó một miếng băng cá nhân. : die Mutter klebte ihm ein Pflaster auf

aufpappen /(sw. V.; hat) (landsch.)/

dán lên (aufkleben);

aufpicken /(sw. V.; hat) (österr. ugs.)/

dán lên (aufkleben);

aushängen /(sw. V.; hat)/

treo; dán lên (aufhängen, anschlagen);

ảnh những đứa trẻ được treo trên tấm kính trưng bày của tiệm chụp ảnh. : die Kinder sind im Schaufenster des Fotografen ausgehängt

bekleben /(sw. V.; hat)/

dán; dán lên; dán dính [mit + Dat : với/bằng ];

dán áp phích quảng cáo lèn một bức tường. : eine Wand mit Plakaten bekleben

aufleimen /(sw. V.; hat)/

gắn lên; dán lên; dán vào [an + Akk : vật gì];

auskleiden /(sw. V.; hat)/

trải lên; phủ lên; dán lên; ốp lên bề mặt bên trong (ausschlagen, auspolstern, aus- legen);

ốp mặt trong lò sưởi bằng gạch chịu lửa. : der Ofen ist mit feuerfesten Steinen ausgekleidet