aushängen /(st. V.; hat)/
được treo;
đán để thông báo;
am schwarzen Brett aushän gen : treo trên tấm băng đen. 2
aushängen /(sw. V.; hat)/
treo;
dán lên (aufhängen, anschlagen);
die Kinder sind im Schaufenster des Fotografen ausgehängt : ảnh những đứa trẻ được treo trên tấm kính trưng bày của tiệm chụp ảnh.
aushängen /(sw. V.; hat)/
nâng lên;
đẩy lên để mở ra (heraus- heben);
aushängen /(sw. V.; hat)/
tháo ra;
mở ra (sich lösen);
aushängen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) rụt tay (đang choàng qua người ai) lại;
plötzlich hängte sie sich bei ihm aus : đột nhiên cô ấy rụt tay đang ốm cổ anh ta lại.
aushängen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) trật khớp xương (ausrenken);
ich habe mir den Arm ausgehängt : tôi đã bị trặc tay.
aushängen /(sw. V.; hat)/
(y phục) trở nên thẳng thớm nhờ treo lâu (sich glätten);