TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aushängen

được treo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đán để thông báo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẩy lên để mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rụt tay lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trật khớp xương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên thẳng thớm nhờ treo lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aushängen

uncupping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

aushängen

aushängen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aushaken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

aushängen

décrochage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Flügel aus Blendrahmen aushängen. Glashalteleisten demontieren.

Nâng lên để tháo cánh cửa ra khỏi khung chắn. Tháo gỡ các nẹp giữ kính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am schwarzen Brett aushän gen

treo trên tấm băng đen. 2

die Kinder sind im Schaufenster des Fotografen ausgehängt

ảnh những đứa trẻ được treo trên tấm kính trưng bày của tiệm chụp ảnh.

plötzlich hängte sie sich bei ihm aus

đột nhiên cô ấy rụt tay đang ốm cổ anh ta lại.

ich habe mir den Arm ausgehängt

tôi đã bị trặc tay.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aushaken,Aushängen /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Aushaken; Aushängen

[EN] uncupping

[FR] décrochage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushängen /(st. V.; hat)/

được treo; đán để thông báo;

am schwarzen Brett aushän gen : treo trên tấm băng đen. 2

aushängen /(sw. V.; hat)/

treo; dán lên (aufhängen, anschlagen);

die Kinder sind im Schaufenster des Fotografen ausgehängt : ảnh những đứa trẻ được treo trên tấm kính trưng bày của tiệm chụp ảnh.

aushängen /(sw. V.; hat)/

nâng lên; đẩy lên để mở ra (heraus- heben);

aushängen /(sw. V.; hat)/

tháo ra; mở ra (sich lösen);

aushängen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) rụt tay (đang choàng qua người ai) lại;

plötzlich hängte sie sich bei ihm aus : đột nhiên cô ấy rụt tay đang ốm cổ anh ta lại.

aushängen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) trật khớp xương (ausrenken);

ich habe mir den Arm ausgehängt : tôi đã bị trặc tay.

aushängen /(sw. V.; hat)/

(y phục) trở nên thẳng thớm nhờ treo lâu (sich glätten);