TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aushaken

sự tháo móc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự bỏ treo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lấy khỏi vòng dây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo móc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở móc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aushaken

unhooking

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

uncupping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

aushaken

Aushaken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aushängen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

aushaken

décrochage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Verschluss hatte sich ausgehakt

sợi dây kéo bị bung móc khóa ra

bei jmdm. hakt es aus (ugs.)

câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì

wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus

khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi

(b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ

während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus

trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng', (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aushaken,Aushängen /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Aushaken; Aushängen

[EN] uncupping

[FR] décrochage

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushaken /(sw. V.; hat)/

tháo móc ra; mở móc ra (loshaken);

aushaken /(sw. V.; hat)/

(móc) bị bung ra;

der Verschluss hatte sich ausgehakt : sợi dây kéo bị bung móc khóa ra bei jmdm. hakt es aus (ugs.) : câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus : khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi (b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ : während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus : trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng' , (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aushaken /vt/

lấy khỏi vòng dây.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aushaken /nt/CT_MÁY/

[EN] unhooking

[VI] sự tháo móc, sự bỏ treo