aushaken /(sw. V.; hat)/
(móc) bị bung ra;
sợi dây kéo bị bung móc khóa ra : der Verschluss hatte sich ausgehakt câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì : bei jmdm. hakt es aus (ugs.) khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi : wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus : (b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng' , (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa. : während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus
aufjklaffen /(sw. V.; hat)/
há to miệng ra;
hở miệng;
bị bung ra;
vết thương của nạn nhân đã bung miệng ra. : die Wunde des Verletzten hatte auf geklafft
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) bị nhổ ra;
bị rứt ra;
bị bung ra (sich lösen);
cái móc đã bị bung ra khỏi tường. : der Haken ist aus der Wand ausgebrochen
aufgehen /(unr. V.; ist)/
không đóng lại được;
bị mở ra;
bị bung ra (nicht zubleiben);
cái dây kéo cứ bung ra. : der Reißverschluss geht immer wieder auf