ausbrechen /(st. V.)/
(hat) đập ra;
bẻ ra;
nhổ ra;
làm gãy ra (herausbrechen);
ich habe mir einen Zahn ausgebrochen : tôi đã bị gãy một cái răng.
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) bị nhổ ra;
bị rứt ra;
bị bung ra (sich lösen);
der Haken ist aus der Wand ausgebrochen : cái móc đã bị bung ra khỏi tường.
ausbrechen /(st. V.)/
(hat) (cửa) đục tường để gắn vào;
ausbrechen /(st. V.)/
(hat) (Garten bau, Weinbau) (cây) nhổ bỏ;
cắt bỏ;
ausbrechen /(st. V.)/
(hat) nôn ra;
oẹ ra (wieder erbrechen);
der Kranke brach das Essen wieder aus : bệnh nhân lại nôn hét thức ăn ra.
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) thoát khỏi;
trôn thoát khỏi nơi giam giữ (entkommen, entfliehen);
die Raubtiere brachen aus den Käfigen aus : các con thú dữ đã sổng chuồng.
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (Milit ) thoát khỏi vòng vây của quân địch;
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) cắt đứt mối quan hệ;
ngừng giao du (sich lossagen);
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (ngựa, lừa ) đổi hướng;
không chịu vượt qua chướng ngại vật (wegdrehen, wegbewegen);
das Pferd ist vor der Hürde ausgebrochen : con ngựa quay ngang, không chịu vượt qua rào chắn. 1
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) lạc hướng;
chạy chệch khỏi con đường đã định 1;
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) xuất mồ hôi;
đổ mồ hôi 1;
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) bùng nổ;
nể ra;
bùng lên;
dột phát;
đột khởi;
ein Krieg bricht aus : một cuộc chiến tranh đã nổ ra. 1
ausbrechen /(st. V.)/
(bệnh tật) bùng phắt;
eine Krankheit bricht aus : một căn bệnh chợt bùng phát. 1
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (núi lửa) hoạt động trở lại;
phun trào ra;
phún xuất;
ein Vulkan bricht aus : một núi lửa phun trào trở lại. 1
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (tình cảm, cảm xúc) xuất hiện;
nẩy sinh;
trào dâng (plötzlich verfallen);
die Menge war in Jubel ausge- brochen : đám đông người vỗ tay hoan hô nhiệt liệt.