Việt
Phoi
mảnh vụn
vụn
mảnh vỡ
đẽo
mạt giũa
mảnh
v
băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ
tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
vi mạch
chip
cắt phoi
bào
đục
mạt
vi mạch con bọ
mảnh gỗ
bị đẽo
chẻ đẽo
lát mỏng
bổ
cắt
xúc tu sửa
làm sạch
tấm mỏng
bong thành lớp
Anh
Đức
Splitter
Chip
schroten
Span
abplatzen
bổ, cắt, xúc (dùng xẻng đục) tu sửa, làm sạch, đẽo, mạt giũa, phoi, mảnh vụn, tấm mỏng, bong thành lớp
Mảnh, lát mỏng
CHIP
mạch tích hợp Mạch tích hợp gán trên vật liệu bán dẫn (semiconductor) và được hàn kín, thường được gắn vào một mạch in trong máy tính. Mạch có thể chứa mạch xử lý, bộ nhớ, vào-ra hoác các loại mạch khác.
1. mảnh vỡ : các mảnh mẻ, vỡ hay các phoi mùn kim loại bị cắt rời khỏi một bề mặt do một dụng cụ cắt. 2. (cơn) chíp : một cấu phần điện tử chứa bên trong nó một mạch tích hợp (mạch IC).
chip /hóa học & vật liệu/
mảnh (vỡ)
vụn (đá) ; mảnh vụn
Splitter /m/CƠ/
[EN] chip
[VI] phoi, mảnh vụn, mảnh vỡ
schroten /vt/CNSX/
[VI] cắt phoi, bào, đẽo, đục
Span /m/CT_MÁY, CƠ/
[VI] phoi, mạt, mảnh vụn
[t∫ip]
o vi mạch, chip
Mạch điện gồm nhiều tranzito và những phần tử mạch khác trên một mnh silic đơn và nhỏ (nhỏ hơn 1/4 in2).
o vụn, mảnh vụn
§ chips of rock : vụn đá
giấy bướm, mdnh bướm; linh kiện bán dẫn; chip, vi mạqh 1. Giấy bựớm, xem Chad. 2. Linh kiện pán dặn là mầu bán dẫn được tạo hình và xử lý gắn trên dế đề tạo ra tranzito, đlot hoặc linh kiện bán dẫn khác. 3. Chip là vi mạch tích hợp thực hiện, một số chức năng quan trọng và tạp thành một hê con. chip capacitor tụ chip Tụ đơn khổi một lớp hpặc hiềy lớp có kết cấu dang chip vợi các đầu nối ra ma kim đề tao điều kiện dễ dàng cho gẩn trực tiếp ở các macb tích hợp lai. ,
Chip /CƠ KHÍ/
[VI] v, (n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.