Việt
mạt
vụn
phoi
mảnh vụn
bụi
phán
bột
tro/phun bụi
phun mù
Anh
chip
pea
dust
Đức
Span
Dadurch wird verhindert, dass Metallspäne in den Kunststoff eindringen, dies würde zur Beschädigung des Schweißspiegels bzw. zu Qualitätsverlusten der Schweißnaht führen.
Qua đó tránh đượcviệc mạt cưa kim loại xâm nhập vào profinchất dẻo và dẫn đến việc tấm hàn bị hỏng hay chất lượng mối hàn kém.
Ist in die Ölablassschraube ein Magnetabscheider integriert, so ist der daran haftende Metallabrieb zu entfernen.
Nếu nút thoát dầu được tích hợp bộ tách từ tính, những mạt kim loại dính ở đây phải được loại bỏ.
Mechanische Verunreinigungen durch Staub, Metallabrieb und Verbrennungsrückstände können durch geeignete Filter weitestgehend beseitigt werden.
Những chất bẩn như bụi, mạt kim loại và cặn đốt có thể được loại trừ phần lớn bởi bộ lọc thích hợp.
Sie werden eingebaut, um eine vorzeitige Schmierölverschlechterung durch feste Fremdstoffe, z.B. Metallabrieb, Ruß, Staubpartikel zu vermeiden (vgl. Kap. 1.6).
Lọc dầu được sử dụng để tránh dầu bôi trơn bị giảm phẩm chất sớm do những tạp chất rắn, thí dụ mạt kim loại, muội than, hạt bụi (xem mục 1.6).
Ölverschlammung. Abgespaltene Ölharze sowie Straßenstaub, metallischer Abrieb und gelöste Verbrennungsrückstände verschlammen das Öl. Schlammbildung wird durch Kondenswasser und ggf. Kühlflüssigkeit noch gefördert. Der Ölkreislauf kann dadurch behindert werden.
Dầu sệt bùn. Nhựa dầu bị phân hóa cũng như bụi đường, mạt kim loại và cặn đốt thải ra làm dầu bị sệt bùn. Sự sệt bùn còn được tăng thêm do nước tích tụ và đôi khi do chất lỏng làm mát. Do đó sự tuần hoàn của dầu có thể bị ngăn trở.
bụi; phán; bột; mạt; tro/phun bụi, phun mù
Span /m/CT_MÁY, CƠ/
[EN] chip
[VI] phoi, mạt, mảnh vụn
vụn (sắt), mạt (cưa)
chip /hóa học & vật liệu/
Những mẩu nhỏ hay phần bỏ của nguyên liệu.
Any small piece or fragment of material.
1) (giũa) Feilspäne m/pl, Schrott m; mạt sát Sägemehl n;
2) (dộng) Milbe f