TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoạt động trở lại

hoạt động trở lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phun trào ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phún xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hoạt động trở lại

ausbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nach der Zellteilung entspiralisieren sich die Chromosomen wieder zum aktiven Chromatin.

Sau khi phân bào, nhiễm sắc thể tháo gỡ ra trở lại thành nhiễm sắc chất và tích cực hoạt động trở lại.

Nach dem Öffnen der Glasampulle lässt sich die Kultur durch Zufügen von Nährmedium wieder beleben und dient beispielsweise zur Impfgutanzucht für eine Fermentation (Seite 175).

Sau khi mở ống thủy tinh, các tế bào nuôi cấy có thể hoạt động trở lại khi cho thêm vào môi trường các chất dinh dưỡng cần thiết, thí dụ cho quátrình lên men để phát triển chất cần nuôi cấy (trang 175).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Verbindung wieder herzustellen muss die Maschine ausgeschaltet werden und die Abscherelemente müssen erneuert werden.

Muốn cho ly hợp hoạt động trở lại thì phải tắt máy và thay chốt mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Vulkan bricht aus

một núi lửa phun trào trở lại. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbrechen /(st. V.)/

(ist) (núi lửa) hoạt động trở lại; phun trào ra; phún xuất;

một núi lửa phun trào trở lại. 1 : ein Vulkan bricht aus