TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phun dầu

phun dầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phun dầu

 fuel injector

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil fogging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gush

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phun dầu

ausbrechen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben dem Common-Rail-System werden bei Pkw folgende Systeme unterschieden:

Ngoài hệ thống phun dầu điện tử dùng ống phân phối, động cơ diesel trên ô tô cá nhân còn có thể sử dụng một trong các hệ thống phun dầu sau:

12.7 Einspritzanlagen für Pkw-Dieselmotoren

12.7 Các hệ thống phun dầu cho động cơ diesel trên ô tô cá nhân

Die Einspritzausrüstung der Common-Rail- Anlage 1. Generation (Bild 1) besteht aus:

Hệ thống phun dầu dùng ống phân phối thế hệ thứ nhất (Hình 1) gồm:

12.7.3 Common-Rail-Systeme mit Piezo-Injektoren

12.7.3 Hệ thống phun dầu dùng ống phân phối sử dụng kim phun áp điện.

Die Schmierung der Zahnräder und Lager erfolgt durch direktes Anspritzen mit Öl mittels Ölspritzröhren. Dadurch kann das Ölniveau niedrig gehalten werden. Dies reduziert die Panschverluste und verbessert den Wirkungsgrad.

Việc bôi trơn các bánh răng và ổ trục thông qua phun dầu trực tiếp từ ống phun dầu giúp giữ mực dầu được thấp, giảm tổn hao do khuấy dầu và cải thiện hiệu suất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausbrechen /vi/D_KHÍ/

[EN] gush

[VI] phun dầu (từ lỗ khoan)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fuel injector

phun dầu

 oil fogging

phun dầu (dạng phun sơn)

 oil fogging

phun dầu (dạng phun sơn)

Việc phun sương của dầu trong máy sử dụng ga nhằm làm trung hòa các hiệu ứng khô của xăng của thiết bị trong hệ thống .

The spraying of a fine mist of oil in the gas stream of distribution or utilization equipment, in order to counteract the drying effects of gasoline on the equipment in the system.