Việt
sự bùng nổ
sự nổ
sự phá vỡ
vụ nổ
Anh
explosion
deflagration
outbreak
outburst
upburst
Đức
Entladung
Ausbrechen
Das explosive Wachstum der Erdbevölkerung, vor allem durch den raschen Rückgang der Sterblichkeitsrate bedingt, verschärft die weltweit bestehenden Probleme zusätzlich.
Sự bùng nổ dân số địa cầu, chủ yếu do tỷ lệ tử vong giảm xuống, khiến các vấn đề tồn tại trên thế giới càng nghiêm trọng hơn nữa.
Besonders die für die Produktion von Biopharmazeutika eingesetzten tierischen Zellen sind extrem empfindlich gegenüber Scherkräften durch die Rührer und sich bewegenden und platzenden Luftblasen, da sie anders als Mikroorganismen und pflanzliche Zellen keine stabile Zellwand besitzen.
Đặc biệt đối với việc sản xuất dược sinh học bằng tế bào động vật, chúng rất nhạy cảm với lực cắt do thiết bị khuấy và sự bùng nổ của bọt khí khi di chuyển vì chúng không giống như các vi sinh vật và tế bào thực vật, không có vách tế bào ổn định.
sự nổ, sự bùng nổ, vụ nổ
Ausbrechen /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] outbreak
[VI] sự bùng nổ, sự phá vỡ
sự nổ; sự bùng nổ
Entladung /die; -, -en/
sự bùng nổ;
deflagration, explosion
sự bùng nổ (núi lửa)
upburst /hóa học & vật liệu/