TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nôn ra

nôn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mửa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ói ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oẹ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hất ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sản xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phun ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xông ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mủa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nôn ra

herausbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskotzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausstoßen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P331 KEIN Erbrechen herbeiführen.

P331 KHÔNG tìm cách nôn ra.

KEIN Erbrechen herbeiführen.

KHÔNG ĐƯỢC tìm cách nôn ra.

Bei Verschlucken kein Erbrechen herbeiführen.

Khi nuốt phải không nên tìm cách nôn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat alles wieder ausgekotzi

ông ta lại nôn hết ra rồi.

der Kranke brach das Essen wieder aus

bệnh nhân lại nôn hét thức ăn ra.

das Baby hat seinen Brei wieder erbrochen

đứa bé lại nôn hết cháo ra

bis zum Erbrechen (ugs. abwertend)

chán ngấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausstoßen /vt/

1. đuổi, đẩy, xô, hất ra, vứt, quăng, đánh đuổi, đánh bật; 2. sản xuất, phát hành, chế tạo, làm ra; 3. (nghĩa bóng) phát ra, phun ra, xông ra, mủa ra, nôn ra;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausbrechen /(st. V.)/

(ugs ) (hat) nôn ra; mửa ra (erbrechen);

auskotzen /(sw. V.; hat) (thô tục)/

nôn ra; ói ra (ausbrechen, erbrechen);

ông ta lại nôn hết ra rồi. : er hat alles wieder ausgekotzi

ausbrechen /(st. V.)/

(hat) nôn ra; oẹ ra (wieder erbrechen);

bệnh nhân lại nôn hét thức ăn ra. : der Kranke brach das Essen wieder aus

erbrechen /(st. V.; hat)/

nôn ra; ói ra;

đứa bé lại nôn hết cháo ra : das Baby hat seinen Brei wieder erbrochen chán ngấy. : bis zum Erbrechen (ugs. abwertend)