aufwallen /(sw. V.; ist)/
(geh ) sục sôi trong lòng;
trào dâng;
nỗi biết an tràn ngập trong lòng nàng. : Dankbarkeit wallte in ihr auf
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (tình cảm, cảm xúc) xuất hiện;
nẩy sinh;
trào dâng (plötzlich verfallen);
đám đông người vỗ tay hoan hô nhiệt liệt. : die Menge war in Jubel ausge- brochen