auftreten /(st. V.)/
(ist) xuất hiện (hervortreten);
xuất hiện với vẻ cương quyết. : mit Entschlossenheit auftreten
aufscheinen /(st. V.; ist)/
(landsch , bes ôsterr ) xuất hiện (auftauchen);
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
xuất hiện (entstehen);
mọi chuyện đều có thể thay đổi : (Spr.) was nicht ist, kann noch werden : im
heraufsteigen /(st. V.; ist)/
(geh ) nổi lên;
xuất hiện (trong lòng ai);
Platzgreifen /(veral tend)/
xuất hiện;
trỗi lên;
vorkommen /(st. V.; ist)/
hiện ra;
xuất hiện;
hiện ra sau tấm màn. : hinter dem Vorhang vorkom men
weben /[’ve:ban] (sw. u. st. V.; hat)/
xuất hiện;
thêu dệt;
erwerben /(st. V.; hat)/
(Med , Psych ) hình thành;
xuất hiện;
nó đã bị một khuyết tật ờ van tim từ khi còn bé. : den Herzklappen fehler hat er schon als Kind erworben
vorkommen /(st. V.; ist)/
có;
tồn tại;
xuất hiện (sich finden);
loại cây này chỉ có ở vùng núi. : diese Pflanze kommt nur im Gebirge vor
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
xuất hiện;
ló ra;
ra mặt;
ông ấy hiếm khi xuất hiện trước công chúng : er zeigt sich selten in der Öffentlichkeit anh ta xuất hiện trước ban công. : er zeigte sich auf dem Balkon
ausbrechen /(st. V.)/
(ist) (tình cảm, cảm xúc) xuất hiện;
nẩy sinh;
trào dâng (plötzlich verfallen);
đám đông người vỗ tay hoan hô nhiệt liệt. : die Menge war in Jubel ausge- brochen
zusammenbrauen /(sw. V.; hat)/
tích tụ;
xuất hiện;
hình thành;
có vẻ như một cơn giông đang hình thành. : ein Unwetter schien sich zusammenzubrauen
vorjbereiten /(sw. V.; hat)/
báo hiệu;
xuất hiện;
phát triển;
một cơn giông đang thành hình. : ein Gewitter bereitet sich vor
erscheinen /(st. V.; ist)/
xuất hiện;
hiện ra;
ló ra (sich zeigen);
anh ta xuất hiện trên màn hỉnh. : er erschien auf dem Bildschirm
erwachen /(sw. V.; ist) (geh.)/
bừng tỉnh;
xuất hiện;
trỗi dậy (trong lòng ai);
sự hứng thú lại trỗi lên trong lòng hắn. : sein Interesse ist erwacht
entzünden /(sw. V.; hat)/
nảy sinh;
xuất hiện;
bùng lên;
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
mọc ra;
nẩy sinh ra;
xuất hiện;
cây đã trổ hoa : der Baum hat Blüten gekriegt cô ấy có thai. 1 : sie kriegt ein Kind
einfinden /sich (st. V.; hat)/
xuất hiện;
ở;
đến một nơi nào;
một đám đông đã kéo đến quảng trường. : eine große Menschen menge hatte sich auf dem Platz eingefunden
einstellen /(sw. V.; hat)/
xuất hiện;
phát sinh;
là hậu quả (eintteten);
chúng tôi cảm thấy đã có sự ngờ vực. : Zweifel stellten sich bei uns ein
herantreten /(st. V.; ist)/
(vấn đề, sự kiện, biến cố ) xuất hiện;
xảy ra [an + Akk : với ai];
buộc phải giải quyết;
những vắn đề xảy đến (với ai) người. : Probleme treten (an jmdn.) heran
darstellen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xuất hiện;
hiện ra;
xảy đốn (sich zeigen, erweisen);
việc đó có nhiều khó khăn hơn là dự kiến. : die Sache stellt sich schwieriger dar als erwartet
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra;
xuất hiện;
nảy sinh (sich abspielen, vorgehen, passieren);
một tai nạn đã xảy ra. : ein Unglück ist geschehen
entstehen /(unr. V.; ist)/
xuất hiện;
phát sinh;
nảy sinh;
khởi đầu [aus + Dat: từ ];
entwickeln /(sw. V.; hat)/
phát triển;
xuất hiện;
hình thành;
tiến triển [aus + Dat : từ ; zu + Dat : thành ];
từ con sâu sẽ phát triển thành con bướm. : aus der Raupe entwickelt sich der Schmet terling
hervortreten /(st. V.; ist)/
nểi lên;
trội hẳn lên;
xuất hiện;
nổi bật;
erste /hen (unr. V.)/
(ist) (geh ) hiện ra;
xuất hiện;
nảy ra;
nảy sinh;
phát sinh (entstehen);
từ đó chỉ nảy sinh những chuyện phiền phức cho chúng ta mà thôi. : daraus werden uns nur Unannehmlichkeiten erstehen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
xuất hiện;
hiện ra;
xảy ra;
tự giới thiệu;
ra mắt (sich zeigen);
một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.' : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen