TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herantreten

bước đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến lại gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buộc phải giải quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu gọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ vả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu xin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herantreten

herantreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Arzt trat näher an das Bett des Kranken heran

vi bác sĩ bước đến gần giường của người bệnh.

Probleme treten (an jmdn.) heran

những vắn đề xảy đến (với ai) người.

mit Vorschlägen an das Komitee herantreten

đề dạt những lời đề nghị vái ủy ban.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herantreten /(st. V.; ist)/

bước đến gần; tiến lại gần [an + Akk ];

der Arzt trat näher an das Bett des Kranken heran : vi bác sĩ bước đến gần giường của người bệnh.

herantreten /(st. V.; ist)/

(vấn đề, sự kiện, biến cố ) xuất hiện; xảy ra [an + Akk : với ai]; buộc phải giải quyết;

Probleme treten (an jmdn.) heran : những vắn đề xảy đến (với ai) người.

herantreten /(st. V.; ist)/

kêu gọi; nhờ vả; cầu xin; đề đạt [an + Akk : ai];

mit Vorschlägen an das Komitee herantreten : đề dạt những lời đề nghị vái ủy ban.