herantreten /(st. V.; ist)/
bước đến gần;
tiến lại gần [an + Akk ];
der Arzt trat näher an das Bett des Kranken heran : vi bác sĩ bước đến gần giường của người bệnh.
herantreten /(st. V.; ist)/
(vấn đề, sự kiện, biến cố ) xuất hiện;
xảy ra [an + Akk : với ai];
buộc phải giải quyết;
Probleme treten (an jmdn.) heran : những vắn đề xảy đến (với ai) người.
herantreten /(st. V.; ist)/
kêu gọi;
nhờ vả;
cầu xin;
đề đạt [an + Akk : ai];
mit Vorschlägen an das Komitee herantreten : đề dạt những lời đề nghị vái ủy ban.