Việt
bừng tỉnh
xuất hiện
trỗi dậy
Đức
erwachen
Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.
Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.
sein Interesse ist erwacht
sự hứng thú lại trỗi lên trong lòng hắn.
erwachen /(sw. V.; ist) (geh.)/
bừng tỉnh; xuất hiện; trỗi dậy (trong lòng ai);
sự hứng thú lại trỗi lên trong lòng hắn. : sein Interesse ist erwacht