Việt
1. Mùa vọng 2. Giáng lâm
lại đến
xuất hiện
tái lâm
phục lâm.
Phục lâm
trùng lâm
tái lai
giáng lâm lần thứ hai.
Anh
advent
coming-again
So erhalten sie ihre endgültige, bis zu 40 Prozent geschrumpfte Form (Bild 6).
Hình dạng cuối cùng của sản phẩm sẽ co nhỏ lại đến 40 % so với ban đầu (Hình 6).
und hinter ihm taten sie sich wieder als Hecke zusammen.
Chàng đi qua tới đâu bụi hồng gai khép kín lại đến đó.
Einstein geht wieder zu seinem Schreibtisch, setzt sich für einen Moment und kehrt dann ans Fenster zurück.
Einstein quay lại bàn, ngồi một lát rồi lại đến bên cửa sổ.
Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird.
Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học.
Einstein walks back to his desk, sits down for a moment, and then returns to the window.
1. Mùa vọng 2. Giáng lâm, lại đến, xuất hiện, tái lâm, phục lâm.
Phục lâm, trùng lâm, tái lâm, tái lai, lại đến, giáng lâm lần thứ hai.