TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại đến

1. Mùa vọng 2. Giáng lâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lại đến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tái lâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục lâm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phục lâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trùng lâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tái lai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáng lâm lần thứ hai.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lại đến

advent

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

coming-again

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So erhalten sie ihre endgültige, bis zu 40 Prozent geschrumpfte Form (Bild 6).

Hình dạng cuối cùng của sản phẩm sẽ co nhỏ lại đến 40 % so với ban đầu (Hình 6).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und hinter ihm taten sie sich wieder als Hecke zusammen.

Chàng đi qua tới đâu bụi hồng gai khép kín lại đến đó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einstein geht wieder zu seinem Schreibtisch, setzt sich für einen Moment und kehrt dann ans Fenster zurück.

Einstein quay lại bàn, ngồi một lát rồi lại đến bên cửa sổ.

Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird.

Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein walks back to his desk, sits down for a moment, and then returns to the window.

Einstein quay lại bàn, ngồi một lát rồi lại đến bên cửa sổ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

advent

1. Mùa vọng 2. Giáng lâm, lại đến, xuất hiện, tái lâm, phục lâm.

coming-again

Phục lâm, trùng lâm, tái lâm, tái lai, lại đến, giáng lâm lần thứ hai.